Đối với các bạn mới làm quen với bộ môn tiếng Nhật, từ vựng có lẽ là phần gây nhiều khó khăn nhất. Tiếp xúc với một ngôn ngữ hoàn toàn mới, không phải chữ La-tinh như tiếng Việt hay tiếng Anh. Tiếng Nhật có những nét đặc thù riêng biệt và không sai khi nói đây chính là ngôn ngữ “xưng vương châu Á”. Bạn đọc Cột mốc đầu tiên bạn phải vượt qua nếu muốn chinh phục tiếng Nhật chính là JLPT N5. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 685 từ vựng cần thiết để bạn đạt được N5 một cách dễ dàng và hiệu quả.
Tổng hợp 685 từ vựng JLPT N5:
あお | 青 | Màu xanh da trời (danh từ) |
あおい | 青い | Xanh (tính từ) |
あか | 赤 | Màu đỏ (danh từ) |
あかい | 赤い | Đỏ (tính từ) |
あかるい | 明るい | Sáng |
あき | 秋 | Mùa Thu |
あく | 開く | Để mở |
あける | 開ける | Mở |
あげる | 上げる | Cho/ Đưa |
あさ | 朝 | Buổi sáng |
あさごはん | 朝ごはん | Bữa (ăn) sáng |
あさって | Ngày mốt (tương lai) ≠ ngày kia (quá khứ) | |
あし | 足 | Chân |
あした | 明日 | Ngày mai |
あそこ | Chỗ đó/ Nơi đó | |
あそぶ | 遊ぶ | Chơi đùa |
あたたかい | 暖かい | Ấm áp |
あたま | 頭 | Cái đầu |
あたらしい | 新しい | Mới/ Mới mẻ |
あちら | Chỗ kia (cách xa người nói và người nghe) | |
あつい | 暑い | Nóng |
あつい | 熱い | Nóng (nhiệt độ của vật khi ta chạm vào) |
あつい | 厚い | Dầy |
あっち | Ở đó/ Ở đằng kia | |
あと | 後 | Sau/ Sau đó/ Sau khi |
Vd: そのあと Sau đó | ||
あなた | Bạn (đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai) | |
あに | Anh trai (của mình/ của tôi) | |
あね | Chị gái (của mình/ của tôi) | |
あの | Umm…. | |
Dùng để gây sự chú ý, hoặc thể hiện sự ngập ngừng | ||
あの | Cái đó – Đứng trước danh từ chỉ vật ở xa người nói và người nghe | |
アパート | Căn hộ | |
あぶない | 危ない | Nguy hiểm |
あまい | 甘い | Ngọt |
Tổng hợp đầy đủ: tại ĐÂY.