Mục đích chính của các chương trình học cao học không phải giúp người học tích lũy kinh nghiệm, trau dồi kỹ năng nghề nghiệp, chúng yêu cầu sinh viên phải rèn luyện khả năng tự học, tụ nghiên cứu để tích lũy kiến thức, hoàn thành các dự án, luận văn. Vậy ở Nhật có những ngành nào để học cao học và cơ hội nào cho các bạn sinh viên sau khi kết thúc chương trình cao học tại Nhật Bản? Bạn đọc hãy cùng khám phá qua bài chia sẻ sau.
Khám phá các ngành học dưới đây để xem khóa học liên quan và tìm khoá học phù hợp với bạn.
1. Giáo dục và đào tạo
Ngành này sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi làm thế nào để phát triển và học hỏi tri thức cho bản thân cũng như người học. Bạn có thể đăng ký các khóa học sư phạm ở bậc Đại học hoặc sau Đại học để được bắt tay vào những trải nghiệm “đứng lớp” thực sự.
Danh sách ngành học bao gồm: Tư vấn hướng nghiệp – Trường Đại học Tsuluba
2. Khoa học máy tính và công nghệ thông tin
Nếu luôn khao khát làm việc và tiếp xúc với những sáng tạo công nghệ đỉnh cao, bạn nên chọn học ngành Thiết kế, Sản xuất và Tin học ứng dụng cũng như Kĩ sư Quản lý hệ thống thông tin và phần mềm.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Công nghệ thông tin- CNTT | Đại học Tokyo |
2 | Khoa học máy tính | Đại học Chiba |
3 | Phần mềm | Đại học Kobe |
3. Khoa học Xã hội và truyền thông
Ngành học này sẽ giúp bạn hiểu hơn về sự tương tác giữa con người trong Xã hội. Các môn học bao gồm việc diễn đạt qua phim ảnh và các phương tiện truyền thông đại chúng. Thậm chí, bạn còn được học về lý thuyết Xã hội học đến Nhân chủng học.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Báo chí | Đại học Waseda |
2 | Hành chính công | Đại học Tokyo |
3 | Khoa học xã hội | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Tohoku |
4 | Truyền thông | Đại học Waseda Đại học Keio |
5 | Chính trị | Đại học Tokyo Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học Kyoto Đại học Kobe |
6 | International Development | Đại học Nagoya Đại học Kyushu Đại học Kobe |
7 | Kinh tế | Đại học Chiba Đại học Tokyo Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học công nghệ Tokyo Đại học Kyushu Đại học Tsukuba Đại học Kobe Đại học Keio Đại học Kyoto |
8 | Xã hội học | Đại học Tokyo Đại học Tsukuba |
9 | Quan hệ quốc tế | Đại học Waseda Đại học Tsukuba |
10 | Quản lý môi trường | Đại học Hokkaido Đại học Tokyo Đại học Kyoto |
11 | Ngôn ngữ học | Đại học Nagoya Đại học Tohoku |
3. Khoa học ứng dụng và khoa học căn bản
Bên cạnh ngành học về đời sống, tự nhiên và tất cả những điều quanh chúng ta, bạn còn có cơ hội phát triển khả năng tư duy khoa học, kĩ năng toán học và các phương pháp tiếp cận, xử lí vấn đề.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Hóa học | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học công nghệ Tokyo Đại học Osaka Đại học Kyushu Đại học Kobe Đại học Hokkaido |
2 | Khoa học vật liệu | Đại học Chiba Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học Tsukuba |
3 | Sinh học | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học Osaka Đại học Tokyo |
4 | Toán | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học công nghệ Tokyo |
5 | Khoa học môi trường | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học công nghệ Tokyo Đại học Tokyo |
6 | Khoa học về đời sống | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Hokkaido Đại học Tsukuba Đại học Kyushu Đại học công nghệ Tokyo |
7 | Thiên văn học | Đại học công nghệ Tokyo Đại học Kobe |
8 | Vật lí | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học công nghệ Tokyo Đại học Osaka |
9 | Khao học Trái đất | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Hokkaido Đại học Kyushu Đại học công nghệ Tokyo |
10 | Khoa học đại cương | Đại học Chiba Đại học Osaka Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học Tokyo Đại học công nghệ Tokyo Đại học Kyushu Đại học Hokkaido Đại học Kobe Đại học Keio Đại học Kyoto |
11 | Thể thao | Đại học Chiba Đại học Tsukuba |
12 | Y sinh học | Đại học Chiba Đại học Tsukuba |
4. Kinh doanh và quản lý
Trong khuôn khổ các chương trình học thuộc ngành Tài chính, Kế toán, Marketing, Quản trị nhân sự và Quản trị kinh doanh, bạn sẽ được làm quen với những kĩ năng hữu ích, hứa hẹn mở rộng cánh cửa đưa bạn đến những dự án “trọng đại” trong tương lai.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Hành chính văn phòng | Đại học Nagoya Đại học Kobe Đại học Tsukuba |
2 | Quản lý nguồn nhân lực | Đại học Osaka |
3 | Khởi nghiệp | Đại học Waseda |
4 | Tài chính | Đại học Waseda |
5 | Quản lý | Đại học Chiba Đại học Tokyo Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học Kobe Đại học Keio Đại học Kyoto |
5. Kiến trúc và xây dựng
Hãy vận dụng trí tưởng tượng của bạn trong việc thiết kế và xây dựng không gian sống cho mọi người xung quanh, thông qua các ngành Khoa học, Nhân văn, Mỹ thuật ứng dụng.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Kiến trúc | Đại học Chiba Đại học Waseda Đại học Tokyo Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học công nghệ Tokyo Đại học Kobe |
2 | Lập kế hoạch | Đại học Chiba Đại học Kyoto Đại học Tokyo Đại học Kyushu Đại học công nghệ Tokyo |
6. Kỹ thuật
Các ứng dụng thực tế và sáng tạo của Toán và các ngành Khoa học khác luôn được sử dụng trong việc thiết kế, phát triển và duy trì cơ sở hạ tầng, các sản phẩm và hệ thống trên diện rộng.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Công nghệ môi trường | Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học Waseda |
2 | Cơ khí y sinh | Đại học Waseda Đại học Tohoku Đại học Công nghệ Tokyo Đại học Tokyo |
3 | Khoa học vũ trụ | Đại học Tohoku Đại học Kyushu |
4 | Kỹ thuật xây dựng | Đại học Waseda Đại học Tokyo Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học công nghệ Tokyo Đại học Kobe Đại học Nagoya Đại học Osaka Đại học Kyoto |
5 | Kỹ thuật điện và năng lượng | Đại học Kyoto Đại học công nghệ Tokyo Đại học Waseda Đại học Tohoku |
6 | Điện | Đại học Waseda Đại học Chiba Đại học công nghệ Tokyo Đại học Kobe Đại học Kyushu |
7 | Cơ | Đại học Waseda Đại học Chiba Đại học Tohoku Đại học công nghệ Tokyo Đại học Kobe Đại học Kyushu |
8 | Cơ điên tử | Đại học Chiba Đại học Tohoku Đại học công nghệ Tokyo |
9 | Kiểm soát chất lượng | Đại học công nghệ Tokyo |
10 | Kỹ thuật và công nghệ | Đại học Waseda Đại học Tokyo Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học công nghệ Tokyo Đại học Osaka Đại học Kyoto Đại học Chiba Đại học Tsukuba Đại học Hokkaido Đại học Keio Đại học y dược và nha khoa Tokyo |
11 | Sản xuất | Đại học công nghệ Tokyo Đại học Waseda |
12 | Cơ khí hóa chất và vật liệu | Đại học Chiba Đại học Tsukuba Đại học Tohoku Đại học Osaka Đại học Kyushu |
13 | Khoa học hàng hải | Đại học Osaka Đại học Kyushu |
14 | Kết cấu công trình | Đại học Kyushu |
15 | Kỹ thuật vận tải | Đại học Nagoya |
16 | Viễn thông | Đại học Tohoku Đại học Kyoto |
7. Luật
Bạn sẽ được biết đến sự vận hành của ngành Luật trên toàn thế giới. Luật toàn cầu và những ngành học liên quan sẽ giúp sinh viên quốc tế có nhiều cơ hội làm việc ở nước ngoài hơn sau khi tốt nghiệp.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Luật công | Đại học Kobe |
2 | Luật dân sự | Đại học Kyushu |
3 | Luật học | Đại học Kobe Đại học Kyushu Đại học Nagoya |
8. Nghệ thuật sáng tạo và thiết kế
Việc phát triển năng lực bản thân qua những bài thực hành sáng tạo luôn là điều mà sinh viên các ngành Sáng tạo nghe nhìn, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, và Thiết kế video game vô cùng quen thuộc.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Thiết kế công nghiệp | Đại học Kyushu Đại học Osaka Đại học Công nghệ Tokyo |
2 | Thiết kế ngoài công nghiệp | Đại học Kyushu Đại học Chiba |
9. Nhân văn
Ngành học này sẽ bồi dưỡng khả năng tư duy của bạn cũng như cung cấp cho người học những hiểu biết lịch sử quan trọng, cho phép bạn làm việc trong nhiều nghề khác nhau. Các vấn đề mà ngành học này còn trải dài cho nhiều lình vực như Văn chương, Nghệ thuật và Khoa học Xã hội.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Lịch sử | Đại học Kyushu Đại học Tsukuba Đại học Kobe |
2 | Ngôn ngữ | Đại học Kyushu |
3 | Nghiên cứu về văn hóa | Đại học Kobe Đại học Waseda Đại học Nagoya Đại học Tohoku |
4 | Nghiên cưu đại cương | Đại học Kobe Đại học Kyushu |
10. Nông nghiệp và thú y
Đừng nghĩ rằng đây là một khóa học quanh quẩn với nghề nông mà bạn sẽ được học về ngành công nghiệp có liên quan đến đất, với nhiều lựa chọn khác nhau: Quản lý nông thôn, Bác sĩ thú ý, Trồng trọt, An toàn thực phẩm và Biến đổi khí hậu.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Khoa học cây trồng | Đại học Nagoya Đại học Tohoku Đại học Kobe Đại học Tsukuba Đjai học Kyoto Đại học Hokkaido |
2 | Thú y | Đại học Hokkaido |
3 | Nông nghiệp | Đại học Tohoku Đại học Tokyo Đại học Chiba Đại học Kobe |
4 | Quản lý trang trại | Đại học Tsukuba |
11. Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
Các trường đại học có chương trình cao học về Quản trị kinh doanh: Đại học Tsukuba, Đại học Kobe, Đại học Waseda, Đại học Kyoto.
12. Y tế và sức khỏe
Ngành học này cho phép bạn học về tất cả những khía cạnh liên quan đến cơ thể người để phục vụ cho việc điều trị, chẩn đoán và đánh giá sức khỏe người bệnh. Trong hai lĩnh vực Y khoa và Phẫu thuật, bạn chắc chắn sẽ có nhiều cơ hội thực hành trong quá trình học.
Danh sách ngành học:
STT | Tên ngành học | Trường đại học |
1 | Dược | Đại học Chiba |
2 | Y | Đại học Waseda Đại học Tokyo Đại học Tohoku Đại học Kyushu Đại học y dược và nha khoa Tokyo Đại học Nagoya Đại học Chiba Đại học Tsukuba Đại học Kobe Đại học Keio |
3 | Nghiên cứu sức khỏe | Đại học Chiba Đại học Tokyo Đại học Tohoku Đại học Kobe Đại học Keio Đại học Kyushu |
4 | Y tá – Điều dưỡng | Đại học y dược và nha khoa Tokyo Đại học Keio Đại học Chiba |
5 | Nha khoa | Đại học y dược và nha khoa Tokyo Đại học Kyushu Đại học Tohoku |
6 | Y tế công cộng | Đại học Tohoku Đại học Chiba Đại học Tsukuba |
Trên đây là danh sách chi tiết các ngành học có chương trình cao học tại một số trường đại học hàng đầu đại học Nhật Bản. Bạn đọc tham khảo và tìm hiểu để có thể xác định được ngành học mình muốn theo đuổi nhé!
Chương trình cao học Nhật Bản, tham khảo tại ĐÂY.